Macaws
Dưới đây là 24 phương pháp ghép đôi và lai giống dòng vẹt macaw : 1. Ruby Macaw + Harlequin Macaw = Quator Macaw (F2) 2. Scarlet Macaw + Buffon’s Macaw = Verde Macaw 3. Military Macaw + Buffon’s Macaw = Milifon’s Macaw 4 .Greenwing Macaw + Scarlet Macaw...
Xem thêmChế độ ăn cho vẹt Macaw Dưới đây là chế độ ăn tham khảo dành cho dòng vẹt Macaws, tùy theo đặc tình của từng loại mà cần phải bổ sung các chất dinh dưỡng khác nhau. Macaw yêu cầu một chế độ dinh dưỡng...
Xem thêmYellow Collared Macaw Tên thường gọi : Yellow Collared Macaw Tên Latin: Propyrrhura auricollis Thời gian đặt tên: Cassin, 1853 Xuất xứ: Trung tâm Brazil, phía đông bắc Bolivia, Paraguay và miền bắc Argentina . Đặc điểm : Yellow Collared Macaw là loại vẹt có kích thướng trung...
Xem thêmGreenwing Macaw Tên thường gọi: Red and Green Macaw hoặc Green-winged / Greenwing Tên Latin: Ara chloroptera Thời gian đặt tên: G. R. Gray, 1859 Xuất xứ: Xuất hiện tại các vùng nhiệt đới của châu Mỹ Đặc điểm : Greenwing Macaw là loài vẹt có màu sắc...
Xem thêmHyacinth Macaw Tên thường gọi: Hyacinth Macaw Tên Latin: Anodorhynchus hyacinthinus Thời giancđặt tên: Latham, 1790 Xuất xứ: Quê hương hoang dã của Hyacinth Macaw tại Brazil Đặc điểm : Hyacinth Macaw là con vẹt đuôi dài lớn nhất thế giới , chiều dài cơ thể 100cm-107cm,...
Xem thêmChestnut Fronted Macaw Tên thường gọi: Chestnut Fronted Macaw Xuất xứ: Đông Panama, Nam Mỹ, phía nam miền trung Bolivia. Đặc điểm : Chestnut-fronted macaw rất hiếm, là loài có kích thước lớn nhấ trong họ vẹt đuôi dài nhỏ (Mini Macaws) trong một trong những loại kích...
Xem thêmBlue Throated Macaw Tên thường gọi:: Blue throated macaw Tên Latin: Ara glaucogularis Thời gian đặt tên: Dabbene năm 1921 Xuất xứ: Blue-throated macaw sống ở vùng nhiệt đới châu Mỹ Đặc điểm: Là loài vẹt có màu sắc đẹp nhất,kích thước lớn nhất, không có...
Xem thêmMilitary Macaw Tên thường gọi: Military Macaw Tên Latin: Ara Militaris Thời gian đặt tên: Linnaeus, 1766 Xuất xứ: Military Macaw xuất hiện tại các vùng nhiệt đới của châu Mỹ. du nhập vào Châu Á bằng đường quân sự nên còn có tên gọi khác là Vẹt...
Xem thêmScarlet Macaw Tên thường gọi: Scarlet Macaw Tên Latin: Ara Ma Cao Thời gian đặt tên: Linnaeus, 1758 Xuất xứ: Scarlet Macaw xuất hiện tại các vùng nhiệt đới của châu Mỹ Đặc điểm : Scarlet Macaw dài 84-89 cm, trọng lượng 900-1.490 g, là một trong những...
Xem thêmCamelot Macaw Tên thường gọi:Camelot Macaw. Tên khoa học: Camelot Macaws là giống lai Xuất xứ: Camelot Macaw được lai giữa Catalina Macaw với Scarlet Macaw. Kích thước: Camelot Macaw thường cân nặng 3 kg. và chiều dài cơ thể lên tới 90cm tử mỏ đến đỉnh lông...
Xem thêmCatalina Macaw Tên thường gọi: Harlequin Macaw. Tên khoa học: Harlequin Macaws là giống lai. Xuất xứ: Harlequin Macaws được lai giữa Blue and Yellow Macaw và Scarlet Macaw. Kích thước: Catalina Macaws thường cân nặng 2-3 kg và chiều dài cơ thể lên tới 90cm tử mỏ đến đỉnh lông...
Xem thêmHarlequin Macaws Tên thường gọi: Harlequin Macaw. Tên khoa học: Harlequin Macaws là giống lai. Xuất xứ: Harlequin Macaws được lai giữa Blue and Yellow Macaw và Greenwing Macaw. Kích thước: Harlequin Macaws là loài vẹt lớn, độ dài từ 80-100cm từ mỏ đến đỉnh lông đuôi. Tuổi thọ trung bình: 50 năm....
Xem thêmBlue and Gold Macaws Tên thường gọi: Blue and Gold Macaws Tên khoa học: Ara ararauna. Xuất xứ: Đầm lầy và rừng khu vực Nam Mỹ. Kích thước: Blue and Gold Macaws là các loài chim lớn, và có thể đạt đến độ dài lên đến 84cm từ mỏ đến...
Xem thêm